BẢNG GIÁ CƯỚC VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA

22-04-2022

BẢNG GIÁ CƯỚC VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA KHU VỰC:

HÀ NỘI ↔ THANH HÓA

1A. HÀNG BƯU PHẨM (PHONG BÌ, TÀI LIỆU, HÓA ĐƠN, SÁCH BÁO, ẤN PHẨM...)

KHU VỰC

THỜI GIAN VẬN CHUYỂN

TRỌNG LƯỢNG (Kg)

ĐƠN GIÁ (VNĐ)

GHI CHÚ

Hà Nội ↔ Thanh Hóa

3h-4h

CMND, CCCD, bằng lái xe, phong bì thư nhỏ… (niêm phong)

(Kiện loại 1)

20.000

1B. HÀNG HÓA NHẬN THEO KIỆN

KHU VỰC

THỜI GIAN VẬN CHUYỂN

KÍCH THƯỚC (cm3)

KÍCH THƯỚC QUY ĐỔI (KG)

ĐƠN GIÁ (VNĐ)

GHI CHÚ

Hà Nội ↔ Thanh Hóa

3h-4h

<= 30x30x30 cm

(Kiện loại 3a)

<= 5Kg

30.000

Có thể cộng trừ 3cm (Tính cước theo đơn vị nhỏ hơn) nhưng trọng lượngkhông vượt quá kích thước tương đương.

Những kiện hàng có kích thước to hơn thì quy đổi theo công thức ở phần lưu ý rồi thu cước theo kg (1.000Đ/KG).

> 30x30x30 cm → 40x40x40 cm

(Kiện loại 3)

> 510Kg

40.000

> 40x40x40 cm → 50x50x50 cm

(Kiện loại 4)

> 10 → 15Kg

50.000

> 50x50x50 cm → 60x60x60 cm

(Kiện nhẹ loại 5)

> 15 → 20Kg

60.000

> 60x60x60 cm → 70x70x70 cm

(Kiện loại 6)

> 20 → 30Kg

70.000

> 70x70x70 cm → 80x80x80 cm

(Kiện nhẹ loại 7)

> 30 → 40Kg

80.000

> 70x70x70 cm → 80x80x80 cm

(Kiện nhẹ loại 7)

> 40 → 50Kg

90.000

> 70x70x70 cm → 80x80x80 cm

(Kiện nhẹ loại 7)

> 50 → 60Kg

100.000

1C. HÀNG HÓATẢI NẶNG (áp dụng với hàng không nguyên kiện)


KHU VỰC

THỜI GIAN VẬN CHUYỂN

TRỌNG LƯỢNG (Kg)

ĐƠN GIÁ (VNĐ)

GHI CHÚ

Hà Nội ↔ Thanh Hóa

3h-4h

Đến 2Kg

20.000

Mỗi 1Kg tiếp theo

1.000

2A.BẢNG GIÁ CƯỚC PHÍ GIAO NHẬN TẠI NHÀ( KV Thanh Hóa)

KHU VỰC

THỜI GIAN VẬN CHUYỂN

TRỌNG LƯỢNG (Kg)

ĐƠN GIÁ (VNĐ)

GHI CHÚ

Hà Nội

- Thanh Hóa


1h – 2h

> 5Kg

40.000

= 3km

5Kg - 10Kg

50.000

= 3km

10Kg - 20Kg

60.000

= 3km

Trên 20Kg - 100Kg

(Mỗi kg tiếp theo)

1.000

= 3km

> 3Km - 20Km

(Mỗi km tiếp theo)

(hưng làm trên hệ thống trên 3km trở đi )

7.000

3 – 20 km

2B.BẢNG GIÁ CƯỚC PHÍ GIAO NHẬN TẠI NHÀ( KV Hà Nội )

KHU VỰC

THỜI GIAN VẬN CHUYỂN

TRỌNG LƯỢNG (Kg)

ĐƠN GIÁ (VNĐ)

GHI CHÚ

< 5Kg

50.000

< 3 km

Thanh Hóa

- Hà Nội

> 10Kg

70.000

> 5 km

> 10Kg - 20Kg

90.000

= 5km

Trên 20Kg - 100Kg

(Mỗi kg tiếp theo)

1.000

= 5km

< 5Km - 20Km

(Mỗi km tiếp theo)

(hưng làm trên hệ thống trên 5km trở đi )

7.000

Lưu ý:

- Hàng cồng kềnh, nhân viên công ty thỏa thuận với khách hoặc quy đổi theo công thức (Dài x Rộng x Cao)*cm/6.000 = Kg.

- Các chung cư, tòa nhà văn phòng, khu du lịch… chỉ giao nhận tại sảnh hoặc cổng lớn.

3.BẢNG GIÁ CƯỚC HÀNG HÓA ĐẶC THÙ:

3A. CƯỚC CHUYỂN TIỀN NHANH:


STT

TIỀN GỬI

CƯỚC PHÍ (VNĐ)

GHI CHÚ

1

Đến 2 triệu

30.000


2

Đến 3 triệu

40.000


3

Trên 3 triệu - 5 triệu

50.000


4

Trên 5 - 10 triệu

60.000


5

Trên 10 - 30 triệu

80.000


6

Trên 30 - 50 triệu

100.000


7

Trên 50 - 100 triệu

120.000


8

Trên 100 triệu

Cộng thêm 2.000 với mỗi triệu tiếp theo.



3B. NHÓM HÀNG ĐẶC THÙ:

Nhóm hàng đặc thù: Bánh ram, gạo, sơn... tính cước như sau:

- Cước cơ bản 2Kg đầu giữ nguyên (30.000).

- 01 Kg tiếp theo: 1.000 vnđ/1Kg.

4. PHỤ PHÍ:

STT

NỘI DUNG


MỨC PHÍ

(VNĐ)

1

Hàng dễ vỡ

Cộng thêm 1.000vnđ/1 Kg.

2

Hàng nguyên khối

Đối với hàng có trọng lượng thực trên 100 Kg cộng thêm phí nâng hạ 1.000 Kg.

3

Hàng quy đổi

(Dài x Rộng x Cao)*cm/6.000= Kg tương ứng (Tính quy đổi khi trọng lượng của đơn hàng chênh lệch quá 10 Kg so với trọng lượng thực).

4

Phụ phí cây xanh và hoa tươi

Cộng thêm 2.500vnđ/1 Kg (Không tính phụ phí hàng dễ vỡ và phí nâng hạ).

5

Hàng có kích thước 1 chiều hơn 3m

Cộng thêm 2.500vnđ/1 Kg (Không tính phụ phí hàng dễ vỡ và phí nâng hạ).

6

Hàng giá trị cao (GTC) (Đồng hồ, Điện thoại, Ipad, Laptop, Trang sức, Đá quý...)

Thu 0.2% giá trị hàng khai báo.

5.BẢNG GIÁ CƯỚC DỊCH VỤ CỘNG THÊM:


STT

NỘI DUNG

MỨC PHÍ (VNĐ)

GHI CHÚ

5A

Hàng chuyển hoàn:

Đơn hàng COD

Đơn hàng thường

- Đã thanh toán: thu 50% cước cơ bản (Theo gói cước khách yêu cầu, bao gồm cả giá trị hàng) + DVCT nếu có

- Chưa thanh toán: Thu cước gửi đi + 50% cước cơ bản (Theo gói cước khách yêu cầu, bao gồm cả giá trị hàng) + DVCT nếu có.

Theo gói cước khách yêu cầu.




5B

Đồng kiểm

1.000 vnđ/ 1 Đơn vị đếm.

Tối thiểu 50.000vnđ/1 Đơn hàng.

Hàng được đồng kiểm tại đầu gửi và đầu phát.

5C

Hàng phải thu tiền COD

-Đến 5 triệu: 30.000vnđ/1 Bưu gửi

->5-10 triệu: 50.000vnđ/1 Bưu gửi

->10-20 triệu: 80.000vnđ/1 Bưu gửi

->20-50 triệu: 100.000vnđ/1 Bưu gửi

Nhưng không vượt quá 50.000.000đ.

5D

Thời gian lưu kho

Tất cả các đơn hàng khách từ chối nhận sẽ lưu kho tại các văn phòng trong thời gian 3 ngày đối đơn hàng OCD và 5 ngày đối với đơn hàng thông thường.

Sau thời gian trên công ty sẽ tính phí lưu kho x 2 lần tiền cước vận chuyển của hàng hóa. Thời gian lưu kho không quá 30 kể từ ngày chuyển lưu kho.